GIÁ DỊCH VỤ Khánh Hòa

Truy cập vào hệ thống or Kiểm tra tài khoản đăng ký
  • Trang chủ
  • Giá dịch vụ
    • Giá dịch vụ lưu trú

DIAMOND BAY CONDOTEL

  • http://www.nhatrangcenter.com/luxuryapartment.html
  • 20 TRẦN PHÚ - LỘC THỌ - NHA TRANG
  • 0582.6258.222

Ngày áp dụng mức giá 01/01/2018 - đã nhận hồ sơ vào ngày 08/12/2017


Doanh nghiệp chưa cập nhật giấy chứng nhận loại hạng theo hồ sơ kê khai

Thông tin kê khai giá dịch vụ
Thông tin kê khai gần đây
STT Loại phòng Quy cách chất lượng Số hiệu phòng Đối tượng Áp dụng Giá kê khai Ghi chú
1 STUDIO Căn hộ 1 phòng ngủ, diện tích 43.3 đến 52.0 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 802, 902, 703, 903, 704, 901, 1001, 1201, 1301 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ 50% - 79% 2,200,000 Khi công xuất phòng đạt từ 50% đến 79%.
2 STUDIO Căn hộ 1 phòng ngủ, diện tích 43.3 đến 52.0 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 802, 902, 703, 903, 704, 901, 1001, 1201, 1301 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng dưới 50% 2,000,000 Khi công xuất phòng đạt < 50%
3 ONE BEDROOM SUITE Căn hộ 1 phòng ngủ. DT 86.5 m2. Ban công hướng hồ bơi. 706, 806, 1206, 1306, 1406, 1506, 1606 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng dưới 50% 2,625,000 Công suất phòng < 50%
4 ONE BEDROOM SUITE Căn hộ 1 phòng ngủ. DT 86.5 m2. Ban công hướng hồ bơi. 706, 806, 1206, 1306, 1406, 1506, 1606 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ 50% - 79% 2,887,500 Khi công xuất phòng đạt từ 50% đến 79%
5 TWO BEDROOM JUNIOR SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 107.5 đến 115.3 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 610, 611, 710, 711, 811, 911, 1011, 1211, 1311, 1411, 1611 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng dưới 50% 4,000,000 Công suất phòng < 50%
6 TWO BEDROOM JUNIOR SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 107.5 đến 115.3 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 610, 611, 710, 711, 811, 911, 1011, 1211, 1311, 1411, 1611 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ 50% - 79% 4,400,000 Khi công xuất phòng đạt từ 50% đến 79%
7 TWO BEDROOM SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 133.5 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 612, 712, 812, 1012, 1212, 1312, 1412, 1703, 1704, 1705 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng dưới 50% 5,250,000 Công suất phòng < 50%
8 TWO BEDROOM SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 133.5 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 612, 712, 812, 1012, 1212, 1312, 1412, 1703, 1704, 1705 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ 50% - 79% 5,775,000 Khi công xuất phòng đạt từ 50% đến 79%.
9 STUDIO Căn hộ 1 phòng ngủ, diện tích 43.3 đến 52.0 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 802, 902, 703, 903, 704 , 901, 1001, 1201, 1301 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ Từ 80% trở lên 2,420,000 Khi công xuất phòng đạt từ 80% trở lên.
10 ONE BEDROOM SUITE Căn hộ 1 phòng ngủ. DT 86.5 m2. Ban công hướng hồ bơi. 706, 806, 1206, 1306, 1406, 1506, 1606 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ Từ 80% trở lên 3,176,250 Khi công xuất phòng đạt 80% trở lên.
11 TWO BEDROOM JUNIOR SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 107.5 đến 115.3 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 610, 611, 710 711, 811, 911, 1011, 1211, 1311, 1411, 1611 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ Từ 80% trở lên 4,840,000 Khi công xuất phòng đạt từ 80% trở lên
12 TWO BEDROOM SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 133.5 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 612, 712, 812, 1012, 1212, 1312, 1412 Giá WALK-IN /OTA- dành cho Khách lẻ - Công suất phòng Từ Từ 80% trở lên 6,352,500 Khi công xuất phòng đạt từ 80% trở lên
13 STUDIO Căn hộ 1 phòng ngủ, diện tích 43.3 đến 52.0 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 802, 902, 703, 903, 704, 901, 1001, 1201, 1301 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 1-2 tháng 20,575,000
14 STUDIO Căn hộ 1 phòng ngủ, diện tích 43.3 đến 52.0 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 802, 902, 703, 903, 704, 901, 1001, 1201, 1301 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 3-5 tháng 19,546,000
15 ONE BEDROOM SUITE Căn hộ 1 phòng ngủ. DT 86.5 m2. Ban công hướng hồ bơi. 706, 806, 1206, 1306, 1406, 1506, 1606 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 1-2 tháng 33,839,000
16 ONE BEDROOM SUITE Căn hộ 1 phòng ngủ. DT 86.5 m2. Ban công hướng hồ bơi. 706, 806, 1206, 1306, 1406, 1506, 1606 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 3-5 tháng 32,148,000
17 ONE BEDROOM SUITE Căn hộ 1 phòng ngủ. DT 86.5 m2. Ban công hướng hồ bơi. 706, 806, 1206, 1306, 1406, 1506, 1606 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 6 tháng 30,541,000
18 TWO BEDROOM JUNIOR SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 107.5 đến 115.3 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 611, 711, 811, 911, 1011, 1211, 1311, 1411 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 1-2 tháng 47,375,000
19 TWO BEDROOM JUNIOR SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 107.5 đến 115.3 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 611, 711, 811, 911, 1011, 1211, 1311, 1411 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 3-5 tháng 45,007,000
20 TWO BEDROOM SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 133.5 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 612, 712, 812, 1012, 1212, 1312, 1412 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 1-2 tháng 54,142,000
21 TWO BEDROOM SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 133.5 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 612, 712, 812, 1012, 1212, 1312, 1412 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 3-5 tháng 51,435,000
22 TWO BEDROOM SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 133.5 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 612, 712, 812, 1012, 1212, 1312, 1412 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 6 tháng 48,864,000
23 TWO BEDROOM JUNIOR SUITE Căn hộ 2 phòng ngủ, DT 107.5 đến 115.3 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 610, 611, 710, 711, 811, 911, 1011, 1211, 1311, 1411 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 6 tháng trở lên 42,756,000
24 STUDIO Căn hộ 1 phòng ngủ, diện tích 43.3 đến 52.0 m2. Ban công hướng xéo biển và thành phố. 802, 902, 703, 903, 704, 901, 1001, 1201, 1301 "Đối tác Công ty/ Khách lẻ … (VND net)" Từ 6 tháng trở lên 18,570,000

Studio/ One bedroom Suite : 2 người lớn & 2 trẻ em dưới 4 tuổi/ phòng
Two bedroom Junior Suite/ Two bedroom Suite: 4 người lớn & 2 trẻ em dưới 4 tuổi/ phòng
PHỤ THU & PHỤ THU GIƯỜNG PHỤ : (VND)
+ Giá giường phụ người lớn (12 tuổi trở lên) 500,000 đồng/căn hộ/ngày đêm
+ Giá giường phụ trẻ em (từ 4- dưới 12 tuổi) 300,000 đồng/căn hộ/ngày đêm
+ Trẻ em từ 4-dưới 12 tuổi (không giường phụ) 140,000 đồng/căn hộ/ngày đêm
+ Trẻ em dưới 4 tuổi (không giường phụ) Miễn phí
PHỤ THU GIAI ĐOẠN LỄ & TẾT
01/01/2018-02/01/2018, 15/02/2018-21/02/2018, 15/02/2018-21/02/2018
29/04/2018-01/05/2018, 01/09/2018-03/09/2018
+ 500,000 đồng/căn hộ/ngày đêm/1 Bedroom
+ 1,000,000 đồng/căn hộ/ngày đêm/2 Bedrooms
TIỆC TỐI KHÔNG BẮT BUỘC (THAM GIA VỚI DIAMOND BAY HOTEL)
+ Ngày 24/12/2018:
. 1,100,000 (VND)/Người lớn
. 600,000 (VND)/Trẻ em từ 4-dưới 12
. Miễn phí/ Trẻ em dưới 4 tuổi
+ Ngày 31/12/2018
. 1,600,000/Người lớn
. 800,000 (VND)/Trẻ em từ 4-dưới 12
. Miễn phí/ Trẻ em dưới 4 tuổi
Chính sách chung về giá:
* Giá đã bao gồm 5% phí phục vụ, 10% GTGT và ăn sáng bên Diamond Bay Hotel
* Phòng miễn phí cho trưởng đoàn/hướng dẫn 1 phòng cho 15 phòng trả tiền (Căn 2 phòng ngủ được tính là 2 phòng).
* Khi có 2 người lớn & 2 trẻ em trên 4 tuổi ở cùng phòng bắt buộc phải đặt giường phụ.
* Giờ nhận phòng là 02 giờ chiều và trả phòng là 12 giờ trưa.
*Nhận phòng sớm & trả phòng trễ tùy vào tình trạng phòng sẵn có nhưng không quá 2 giờ sử dụng.
* Đảm bảo nhận phòng sớm & trả phòng trễ:
- Nhận phòng trước 8:00 sáng: tính thêm giá 1 đêm, bao gồm ăn sáng.
- Nhận phòng từ 8:00 sáng - 12:00 trưa: tính thêm giá 50%, không bao gồm ăn sáng.
- Trả phòng trễ sau 12:00 trưa - trước 6:00 chiều: tính thêm giá 50%.
- Trả phòng trễ sau 6:00 chiều: tính thêm giá 1 đêm.
* Chính sách hủy phòng:
Giai đoạn thường:
Hủy 8 ngày trước ngày đến: không phạt hủy
Hủy từ 7-4 ngày trước ngày đến: phạt 50% tổng chi phí.
Hủy từ 3 ngày hoặc ít hơn trước ngày đến: phạt 100% tổng chi phí.
* Chính sách hủy phạt cho đoàn từ 10 phòng trở lên sẽ áp dụng tùy trường từng trường hợp riêng.
Giai đoạnn cao điểm và Lễ/ Tết
Hủy 46 ngày trước ngày đến: không phạt hủy
Hủy từ 45-15 ngày trước ngày đến: phạt 50% tổng chi phí.
Hủy từ 14 ngày hoặc ít hơn trước ngày đến: phạt 100% tổng chi phí.
* Giảm giá cho đặt phòng sớm:
- Đặt trước 30 ngày: giảm 10% giá phòng.
- Đặt trước 60 ngày: giảm 15% giá phòng.
* Giảm giá cho khách ở dài:
- Ở 6 đêm liên tực trả tiền 5 đêm. Ở 14 đêm liên tục trả tiền 11 đêm.
- Ở 5 đêm liên tục: Giảm 10% giá phòng.
Ghi chú: các chương trình khuyến mãi không áp dụng đồng thời.
Điều kiện thanh toán:
+ Đối với khách hàng chưa có thư đồng ý hạn mức nợ hoặc hợp đồng: Phải thanh toán theo quy định của khách sạn.
+ Đối với khách hàng đã có thư đồng ý hạn mức nợ hoặc hợp đồng: Thanh toán theo quy định của thư đồng ý cho nợ.
Giải thích :
* WALK-IN : là khách lẻ đặt phòng trực tiếp tại lễ tân hoặc online mà không thông qua đơn vị Du lịch lữ hành nào.
* OTA : Kênh đặt phòng online ( Agoda, Expedia, Booking.com...)
- Thị trường Nga & chương trình charter cam kết sẽ áp dụng giá theo đề xuất riêng.
Ghi chú(cho bảng giá phòng thuê tháng):
* ĐVT: Đồng/phòng/tháng
Giá báo gồm internet, 1 bình gas để sẵn trong căn hộ, dọn phòng 3 lần/tuần, sử dụng hồ bơi.
Giá không bao gồm điện, nước, ăn sáng và các dụng cụ vệ sinh cá nhân.
Giá đã bao gồm 5% phí phục vụ & 10% GTGT cho cty du lịch và không bao gồm đói với các kênh khác.
Chi phí điện nước trả theo tiêu thụ thực tế theo giá của Cty Hoàn Cầu Khánh Hòa.
Không áp dụng phụ thu Lễ/Tết.








 Quay lại

Giá hàng hóa dịch vụ Khánh Hòa

Bản quyền thuộc về  Sở tài chính tỉnh Khánh Hòa

Địa chỉ:  Số 04 Trần Phú - Thành Phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa

Thông tin liên hệ:  Sở Tài Chính: 0258.3822072 (Phòng Thanh Tra) - 0258.3826741 (Phòng Quản lý giá và Công sản)

2016 © LifeSoft Tiện ích hơn - Hiệu quả hơn